- Từ điển Việt - Anh
Chất lượng lắp ráp
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
build quality
Xem thêm các từ khác
-
Chất mang đẳng điện
isoelectric vehicle -
Tua bin gốm
ceramic turbine, giải thích vn : tua bin ( vành cánh quạt ) được làm từ vài loại gốm và dùng trong bộ tăng áp . -
Chất làm kín
sealant, sealer -
Tua vít cực nhỏ
chubby screwdriver, stubby screwdriver -
Tua vít vặn tuýt
socket driver -
Chất làm mềm dẻo
plasticizer -
Chất làm sạch gỉ
rust killer -
Tuabin quạt gió
turbofan -
Đường hẹp
lane, narrow gauge -
Chất mát-tít làm kín mối nối
mastic seam sealant -
Túi khí (an toàn)
air bag -
Túi khí bên
side airbag, giải thích vn : là túi khí để bảo vệ phần trên của hành khách trong trường hợp bị va đập bên . -
Túi khí dành cho hành khách
passenger-side air bag -
Tuốc bin
turbine, vỏ tuốc bin, turbine housing or casing -
Tuốc bin tăng áp
turbocharger or turbo, turbo-supercharger -
Tuốc bô 2 cửa
twin entry turbo, giải thích vn : trong hầu hết các bộ ép tuốc bô chỉ có một cửa đơn dẫn khí thoát tới bánh đà tuốc bin... -
Tuốc bô đôi
twin turbos, giải thích vn : là 2 bộ ép tuốc bô được đặt trong một động cơ , khí thoát ra ngoài được sử dụng để làm... -
Tuốc nơ vít
screwdriver, tuốc nơ vít chữ z, angle screwdriver, tuốc nơ vít dẹp, flat-tip screwdriver -
Tuốc nơ vít chữ Z
angle screwdriver -
Tuốc nơ vít dẹp
flat-tip screwdriver
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.