- Từ điển Việt - Anh
Chất lưu vỉa chứa
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
formation fluid
Xem thêm các từ khác
-
Chất mài
grinding compound, abrasive -
Chất mana
manna, giải thích vn : chất hơi ngòn ngọt , được làm khô rỉ ra từ hoa của cây tro , fraxinus ornus , và các loài cây tro khác... -
Chất mang xúc tác
catalyst support, catalytic carrier -
Đương lượng ẩm
moisture equivalent -
Phim quấn căng
stretch wrapping film -
Chặt khít
close -
Chất khoáng
mineral matter, mineral substance, mineral matter -
Chất khoáng bẩn trong nước thải
sewage mineral impurities -
Chất khoáng côrundum
corundum, giải thích vn : al2o3 , một loại chất khoáng đa màu , trong suốt hoặc trong mờ , tương đối cứng , có dạng tam giác... -
Chất khoáng dạng mica nở
exfoliated vermiculite -
Chất khóang hóa
mineralizer -
Chất không cháy
flame proofing agent -
Chất khống chế
depressant, depressor -
Đương lượng hóa học
chemical equivalent -
Tự trùng hợp
autopolymerization -
Chất không dẫn nhiệt
lagging, giải thích vn : lớp bao phủ của gỗ , lưới khung kim loại , hoặc kim loại múi được đặt ở khu khai quật để chống... -
Chất không hòa tan
insoluble matter -
Chất không tinh thể
amorphous material -
Chất không trồng trọt
non-cultivated land -
Chất khử băng
ice removal agent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.