- Từ điển Việt - Anh
Chất màu gây giống
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
breeding colour
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc bùng nổ du lịch
tourist boom -
Thực phẩm dạng vòng
ring -
Sự tịch biên tài sản
seizure of assets -
Chất màu giò
sausage colour -
Cuộc cách mạng giá cả
price revolution -
Thực phẩm dễ hỏng
perishable food -
Sự tịch biên tài sản của người thứ ba (để trừ nợ)
third -party attachments -
Chất màu lỏng
liquid colour -
Cuộc cách mạng nông nghiệp
green revolution -
Thực phẩm để nấu
cooker -
Sự tịch biên tài sản của người thứ ba để trừ nợ
third-party attachments, sự tịch biên tài sản của người thứ ba ( để trừ nợ ), third -party attachments -
Chất màu nhân tạo
coal tar colour -
Cuộc cách mạng nông nghiệp hiện đại
modern agricultural revolution -
Thực phẩm đông
frozen food, cửa hàng thực phẩm đông lạnh, frozen food distribution unit -
Sự tịch biên tạm thời
provisional attachment -
Chất màu thiên nhiên
natural colouring matter -
Cuộc cách mạng quản lý
managerial revolution -
Thực phẩm đựng trong lọ thủy tinh
glassed food -
Sự tích hợp kỹ nghệ
integrated of industry -
Cuộc cách mạng về bao bì
packaging revolution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.