- Từ điển Việt - Anh
Chất nổ clorat
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
chlorate explosive
Xem thêm các từ khác
-
Chất nổ công nghiệp
commercial explosive -
Chất nổ dạng bột
powder explosive -
Chất nổ dạng hạt
blasting powder (in the form of grains) -
Chất nổ dạng viên
blasting powder (in pellet form) -
Chất nổ đẩy
propellant, solid propellant, giải thích vn : loại khí trơ bị nén , được sử dụng để đẩy các thứ còn lại trong bình phun... -
Chất nổ dẻo
plastic explosive -
Chất nổ dùng ở mỏ
mining explosive -
Phổ nguyên tử
atomic spectra, atomic spectrum -
Tước bỏ
divest, strip -
Tước đoạt
Động từ, divest, dispossession, divestiture, to dispossess of -
Tuổi băng
ice age -
Chất nổ khai thác đá
rock explosive -
Chất nổ mạnh
high explosives, high-strength explosive -
Chất nổ nhanh
fast powder -
Chất nổ nitrat amoni
ammonium nitrate -
Chất nổ nitrô-glixêrin
gelatin (e) -
Chất nổ nitroglyxerin
blasting gelatine -
Chất nổ oxi lỏng
liquid oxygen explosive -
Chất nổ pentolite
pentolite, giải thích vn : chất nổ mạnh , nguy hiểm chứa pentaerythritol tetranitrate và trinitrotoluen với tỉ lệ bằng [[nhau.]]giải... -
Chất nổ rắn
solid explosive, giải thích vn : một loại chất nổ tạo ra bột , mặt nạ hột hay các loại [[bom.]]giải thích en : an explosive...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.