- Từ điển Việt - Anh
Chất nuôi dưỡng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
nutriment
Xem thêm các từ khác
-
Sự tích trữ hàng hóa
accumulation of stocks -
Thực thể kinh tế
economic entity -
Cuộc đàm phán tay đôi
face-to-face negotiation -
Sự tích trữ lao động
labour hoarding -
Cửa thành tàu
gangway -
Chất pextin
pectic substance -
Thực thể xí nghiệp
enterprise entity -
Cưa tháo
chute, discharge end, drain hold-over, cửa tháo cá, fish discharge chute, cửa tháo mảnh vỏ ( ở máy bao gói ), crown chute -
Chất phá bọt
foam destroyer -
Cửa tháo cá
fish discharge chute -
Sự tích-phân
integration -
Cửa tháo mảnh vỏ (ở máy bao gói)
crown chute -
Cửa tháo thùng hình chữ chi
zigzag gravity barrel lowering sack -
Thực thi một văn kiện
legalize a document (to...) -
Cửa tiệm
boutique -
Chất pha loãng ít
dilute cooling -
Sự tiêm chủng
vaccination -
Thực thi mua bán không công bằng, vô tư, hợp lý
unear trade practice, giải thích vn : trong mua bán quốc tế , một hành động của một quốc gia tạo nên gánh nặng vô lý cho thương... -
Cửa tiệm bị ràng buộc
tied shop
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.