- Từ điển Việt - Anh
Chẳng cứ
Thông dụng
Not necessarily
Xem thêm các từ khác
-
Ô tặc cốt
(dược)cuttle bone. -
Chẳng dè
not to expect., chẳng dè nữa đường xe hỏng, we didn't expect the car to break down half - way. -
Ô tạp
miscellaneous, hodge-podge-like. -
Chẳng gì
for all that -
Ở thuê
rent a house, live in a rented house., như ở mướn -
Ô thước
(văn chương, cũ)the crow and the magpie., cầu ô thước, bridge built by the crow and the magpie (for lovers). -
Chàng hảng
Động từ., to straddle -
Chẳng hề
never -
Chẳng hề gì
not to matter, be none the worse., Điều ấy chẳng hề gì, it doesn't matter., nó ngã nhưng chẳng hề gì, he had a fall but was none the... -
Chẳng là
như chả là -
Ô tô ca
coach -
Chàng làng
(động vật) shrike (chim). -
Chẳng lẽ
there is no reason why -
Chẳng may
unfortunately -
Ở trần
have bare back, be half-naked. -
Chẳng nề
not to mind -
Chẳng những
not only, hàng sản xuất ra chẳng những nhiều mà còn tốt, the goods produced are not only abundant but also of good quality, chẳng những... -
Chăng nữa
even of., có phải đi bộ suốt chăng nữa tôi cũng sẽ đến đó, even if i have to walk all the way, i'll get there. -
Ô trọc
tính từ., impure, corrupt. -
Chẳng qua
only, just, that is all there is to it, chẳng qua là một lời nói đùa, it was only a joke, it was a joke, that was all there was to it, chẳng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.