- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Chàng trai
[young] fellow, lad. -
O xi
(hóa)oxygen. -
Chạng vạng
Danh từ.: twilight, dusk, từ mờ sáng đến chạng vạng, from dawn to dusk, trời đã chạng vạng, it... -
Hạ chí
danh từ, summer solstice, summer solstice -
Hạ giá
Động từ, cheapen, devaluate, bearish, cheapen, mark-down, price cut, slash prices, slash prices (to...) -
Chẳng vừa
no less terrible., cậu ta cũng chẳng vừa đâu, he is no less terrible, he is as terrible as anybody. -
Oà
burst out crying -
Chanh
Danh từ.: lemon, nước chanh, lemon squash, lemonade. -
Oa oa
to wail. -
Oa trữ
to conceal; to receive; to harbour., oa trữ đồ ăn cắp, to receive stolen goods. -
Oác oác
to croak. -
Oách
swell., dapper., diện oách, to put on one's swell clothes., cậu ta trống rất oách trong bộ đồng phục màu xanh, he looks very dapper in... -
Chành bành
(địa phương) wide open. -
Oai
danh từ., tính từ., stateliness; majestry; imposing appenrance., stately; majestic. -
Chành chọc
tease one another (said of children). -
Chanh chòi
ill-natured, cantankerous (said of children) -
Oái ăm
awkward., crotchety; whimsical., cảnh ngộ oái oăm, an awkward situation; -
Chánh chủ khảo
chairman of the examiners board -
Hạ mình
Động từ, humble, to condescend; to demean oneself -
Hạ nghị viện
lower house, house of commons, house of representatives (mỹ)., lower house
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.