- Từ điển Việt - Anh
Chẵn lẻ vùng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
space parity
Xem thêm các từ khác
-
Phép toán phi tuyến tính
non-linear operation -
Phép toán tuần tự
sequential operation -
Phép toán tương thích
compatible operation -
Phép toán tượng trưng
symbolic operation -
Chặn mã zero
zero code suppression (zcs) -
Chắn ngoài
external blocking, external blocking -
Đường cong chọn lọc của máy thu
selectivity curve (of a receiver) -
Đường cong chọn lọc thực sự
effective selectivity curve -
Phép trắc phổ khối iôn hóa cộng hưởng
resonance ionization mass spectrometry (rims) -
Truyền dữ liệu đồng bộ
synchronous data transfer -
Truyền hình ảnh tĩnh
still picture television (sptv) -
Truyền hình anten chủ
master antenna television (matv) -
Truyền hình bằng cáp
cable television -
Truyền hình bằng số
digital television -
Chẩn sai tiện lợi cho khách hàng
user friendly diagnostics (ufd) -
Truyền hình cáp và vệ tinh
cable and satellite television (cast) -
Truyền hình cáp, còn gọi là truyền hình anten cộng đồng
cable television also community antenna television (catv) -
Truyền hình chất lượng mở rộng
extended quality television (eqtv) -
Truyền hình chỉ thu
television receive-only (tvro) -
Truyền hình có độ nét được nâng cao
improved definition television (idtv)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.