- Từ điển Việt - Anh
Chế độ dành riêng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
exclusive mode
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ đáp
answer mode, response mode -
Chế độ đáp bình thường
normalresponse mode -
Chế độ đáp ứng bất đồng bộ
arm (asynchronous response mode) -
Chế độ đáp ứng chuẩn
normal response mode, nrm (normal response mode), đặt chế độ đáp ứng chuẩn, set normal response mode (snrm), đặt chế độ đáp ứng... -
Chế độ đáp ứng đường dây
line response mode -
Chế độ đáp ứng không đồng bộ
asynchronous response mode (arm) -
Chế độ đặt bộ chiết áp
potentiometer set mode -
Chế độ đầu cuối
terminal mode -
Chế độ địa chỉ
address mode -
Chế độ dịch chuyển
move mode -
Chế độ đích được lập trước
preset destination mode -
Chế độ dịch vụ
service mode, chuyển mạch chế độ dịch vụ, service mode switch -
Chế độ điện báo
teletype mode -
Chế độ điều khiển ban đầu
initial condition mode -
Chế độ điều khiển chia sẻ
shared control mode -
Chế độ điều khiển động
floating control mode -
Chế độ điều khiển mạng
network control mode -
Chế độ điều khiển mở rộng
ec mode (extended control mode), extended control mode (ec mode) -
Chế độ điều khiển phân cực
polarized control mode -
Chế độ điều khiển phụ thuộc khung
fdc frame dependent control mode, frame-dependent control mode (fdc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.