- Từ điển Việt - Anh
Chế độ gán thuế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
imputation system of taxation
Xem thêm các từ khác
-
Ngân hàng Thuỵ Sĩ (ngân hàng lớn nhất của Thuỵ Sĩ)
schweizerische bankerein, schweizerische national bank -
Phân tích kế toán phí tổn
cost accounting analysis -
Giấy chứng vạch tải
certificate of load line -
Tài khoản tín thác niên kim
annuity trust account -
Đặt mua cổ phần, nhận cổ phần
application for shares -
Giấy chứng vận tải
transport certificate -
Tiếp tục hữu hiệu
renewal -
Tài khoản hỗn hợp
mixed account -
Tiếp tục kinh doanh
carry on business (to ...) -
Tài khoản hỗn hợp đặc biệt
special miscellaneous account -
Tiếp tục một doanh nghiệp
take over a business (to..), take over business -
Tài khoản hư cấu
dummy account -
Tiếp tục phát hành (chứng khoán)
take over an issue (to..) -
Tài khoản hữu hình, tài khoản vật chất
tangible asset -
Tiếp tục theo kì giá gốc
historical rate roll -
Tài khoản hưu trí cá nhân
individual retirement account, chuyển dịch tài khoản hưu trí cá nhân, individual retirement account rollover -
Tiếp vận
connection, transfer -
Tài khoản hưu trí cá nhân cho vợ (hay chồng)
spousal ira -
Tài khoản kép
double account, hệ thống tài khoản kép, double account system, hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản, double account...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.