- Từ điển Việt - Anh
Chế độ làm việc 40 giờ mỗi tuần
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
weekly forty hours system
Xem thêm các từ khác
-
Giấy vào miễn phí
free pass -
Giấy vay cầm hàng (chuyên chở)
respondentia bond -
Phát (thư)
delivery, giấy báo phát ( thư bảo đảm , bưu phẩm... ), advice of delivery, sự chuyển phát thư, postal delivery, sự phát thư, mail... -
Để chở nặng
heavy-duty -
Giấy vay cầm tàu
bottomry bond -
Phạt bằng vật chất
material sanction -
Chế độ làm việc có tính lưu động
flow-job system -
Giấy vay nợ
loan note, receipt for borrowed money -
Dễ cho người sử dụng
user friendly -
Giấy vay nợ (trước khi phát hành trái phiếu)
bond anticipation note -
Phát biểu phóng đại
overstatement -
Giấy vay nợ của công ty
debenture stock -
Chế độ làm việc tám giờ/ ngày
eight-hour system of labour -
Để cho thuê
let -
Giấy vay thế chấp động sản
chattel mortgage bond -
Phát cáu
flaming -
Trả dần (một món nợ)
amortize -
Trả dần định kỳ
payment by installments -
Trả dần một khoản vay
sink a loan, sink a loan (to...) -
Trả dần một món nợ
redemption of a debt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.