- Từ điển Việt - Anh
Chế độ tiếp tục cụ thể
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
continue-specific mode (CS mode)
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ tiết kiệm điện
power save mode -
Chế độ tiết kiệm năng lượng
energy save mode, low power mode, giải thích vn : ví dụ như các chương trình tự động bật khi sau một khoảng thời gian nào máy... -
Chế độ tinh
cooked mode, quiet mode -
Chế độ tính toán
compute mode, operate mode -
Chế độ toàn dòng
full-line mode -
Chế độ toàn màn hình
full-screen mode -
Chế độ trả lời
answer mode -
Chế độ trả lời chuẩn
normal response mode -
Chế Độ Trả Lời Không Đồng Bộ
asynchronous response mode (arm) -
Chế độ trang
page mode, ram chế độ trang, page-mode ram -
Chế độ tranh chấp
contention mode, contents declaration -
Phụ thuộc máy
machine-dependent, hệ phụ thuộc máy tính, machine dependent system -
Phụ thuộc máy tính
computer dependent, ngôn ngữ phụ thuộc máy tính, computer dependent language -
Phụ thuộc ngữ cảnh
context dependent, context-sensitive, ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh, codil (contextdependent information language) -
Phụ thuộc nhau
interdependent -
Phụ thuộc phần mềm
software-dependent -
Phụ thuộc vào máy
machine dependent, machine-dependent (a-no), giải thích vn : khả năng chỉ chạy được với phần cứng thuộc một nhãn hiệu xác định... -
Phụ thuộc vào vị trí (lắp đặt)
site-dependent -
Tuyến mở rộng
extended route -
Tuyến ngoài
external line
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.