- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ốt dột
ashamed, shy., làm như thế thì ốt dột quá, it is a great shame to behave like that. -
Chết giấc
Động từ: to lose consciousness, to fall into a dead faint, to swoon, sợ quá chết giấc, to fall into a dead... -
Ót ét
crind, grate, creak., cánh cửa ót ét, the door grated on its hinges. -
Chết giẫm
damn, đồ chết giẫm, damn you! -
Pa nô
(hội họa) panel. -
Chết mệt
to be over head and ears in love, to be captivated, chết mê chết mệt chết mệt, chết mệt -
Pa tê
như ba tê -
Chết nỗi
như khốn nỗi -
Chết rấp
Đồ chết rấp! what a mean wretch! -
Chết sống
(đi với cũng) at all costs, at the risk of one's life, as a life and death matter, chết sống gì cũng bám lấy đất lấy dân mà chiến... -
Chết tiệt
damn, đồ chết tiệt, damn you! -
Chết trôi
to drown and drift -
Pê đan
pedal -
Chết tươi
Động từ: (nói về người, động vật đang sống bình thường) to die an instant death, sét đánh... -
Pê ni xi lin
penicillin. -
Chết xác
(nói về mức độ làm việc) to death, làm việc chết xác mà vẫn không đủ ăn, to work oneself to death without earning enough to eat -
Phá án
Động từ., to quash a verdict. -
Phá bĩnh
Động từ., to behave as a killjoy. -
Chi bằng
would better, làm hay không làm chi bằng thảo luận lại cho kỹ, to do or not to do, we'd better put it to discussion again -
Phá bỏ
destroy, demolish.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.