- Từ điển Việt - Anh
Chỉ dụ
Thông dụng
Royal decrees and ordinances, royal written orders and proclamations
Xem thêm các từ khác
-
Chi dùng
to spend money, chi dùng cho việc ăn ở, to spend money on food and housing, làm ra nhiều chi dùng ít, to spend less than one earns -
Chỉ e
for fear (that) -
Chị em
sisters (young women fellow members of the same community..), giúp đỡ chị em có con mọn, to help these of our sisters with small children -
Chỉ giáo
Động từ: to counsel, xin chỉ giáo cho những chỗ thiếu sót, please counsel me about my shortcomings, những... -
Chị hằng
phoebe, the moon -
Chi hội
Danh từ: branch (of an association, society), chi hội phụ nữ, a women's union branch -
Chí hướng
Danh từ: sense of purpose, cùng theo đuổi một chí hướng làm cho dân giàu nước mạnh, to be animated... -
Chỉ huy phó
danh từ, second in command, deputy commander, deputy director -
Chỉ huy trưởng
danh từ, commander, commanding officer (of an army unit) -
Phá ngầm
sabotage, undermine, torpedo. -
Chí ít
at least, at the very least -
Phá ngang
drop out of school and look for a job, be a drop-out -
Chí khí
Danh từ: strong will, bồi dưỡng chí khí chiến đấu, to cultivate one's strong fighting will -
Chi li
Tính từ: particular, minute, sự tính toán chi li, a particular calculation, chi thu đầy đủ và chi li,... -
Phá phách
Động từ., to devastate. -
Phá quấy
Động từ., to disturb, to harass. -
Chỉ nam
xem kim chỉ nam -
Chí nguyện
wish, được thoả chí nguyện, to have one's wish fulfilled -
Chí nguyện quân
danh từ, volunteer, volunteer troop -
Phá tan
break (silence, peace).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.