- Từ điển Việt - Anh
Chỉ số chắn
Vật lý
screening number
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ số chất lượng
quality index, quality factor, quality index -
Chỉ số che chắn
masking index -
Phương trình tốc độ gió
wind velocity equation -
Phương pháp biến trạng thái
state variable method -
Phương pháp bình phương bé nhất
method of least square, method of least squares, method of instrumental variable -
Chỉ số Damkoker
damko'hler numbers -
Đường xoáy (ở sát đuôi một tấm phẳng)
vortex street -
Phương pháp búa rơi
drop hammer method -
Phương pháp bức xạ gama khuếch tán
method of scattered gamma radiation -
Phương pháp bước liên tiếp
step-to-step method -
Vạch D của natri (vật lý nguyên tử)
sodium d-line -
Phương pháp các ảnh
method of images -
Phương pháp các điểm mômen (bằng) không
method of zero moment point -
Phương pháp cảm ứng
induction method -
Phương pháp cân bằng điều hòa
method of harmonic balance -
Phương pháp cân bằng giảm
declining balance method -
Chỉ số độ nhớt giới hạn
limiting viscosity number -
Phương pháp cân bằng giới hạn
limit equilibrium method, method of limit equilibrium -
Phương pháp cân bằng lực
equilibrium method -
Phương pháp căng sau
post tensioning method
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.