- Từ điển Việt - Anh
Chỉ số khúc xạ trung bình
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
mean refractive index
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ số liên thị
place-to place index -
Chỉ số liên tỉnh
place-to place index -
Phương pháp dải nhiễu
moire fringe method, moire-band method -
Chỉ số lường
wages index -
Chỉ số mặt đất
ground index -
Chỉ số mưa rơi
rainfall rate -
Duy trì cuộc gọi
put a call on hold -
Duy trì và đổi mới dạng sóng (Microsoft)
waveform hold and modify (microsoft) (wham) -
Duyệt lại chi tiết/Cập nhật bản tin
detailed revision/ update of message (drums) -
Vách ngăn (ống dẫn sóng)
septum -
Chỉ số nguồn / Chỉ số bước
source index/step index (si) -
Chỉ số nhận dạng giữa các bang (NCICI)
interstate identification index (ncic) (iii) -
Chỉ số nhóm
group index -
Duyệt xét
revision -
Phương pháp đệm
buffering, buffering method, phương pháp đệm trước, anticipatory buffering -
Chỉ số phân biệt (trải phổ)
index of discrimination (spread spectrum) (iod) -
Chỉ số phân phối di động
mobile allocation index (mai) -
Chỉ thị bảo trì
maintenance instructions -
Chỉ thị bỏ kích hoạt (mã kênh C/I)
deactivation indication (c/i channel code) (di) -
Chỉ thị cảnh báo đặt xa
remote alarm indication (rai)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.