- Từ điển Việt - Anh
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối bình thường"
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Status indication "normal terminal status" (SIN)
- Báo cáo trạng thái-Khối dữ liệu giao thức tác nhân người dùng
- Status Report-User Agent Protocol Data Unit (SR-UAPDU)
- Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- Hội đồng Tư vấn Chương trình gắn thiết bị đầu cuối
- Terminal Attachment Program Advisory Committee (TAPAC)
- Tất cả các khối thu phát khác nhau-Thiết bị đầu cuối đặt xa
- All the different Transceiver Units-Remote terminal (XTU-R)
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ thị trạng thái "trạng thái đầu cuối khẩn cấp"
status indication "emergency terminalstatus" (sidh), định tuyến , bắc cầu và chuyển các cuộc gọi dịch vụ khẩn, routing, bridging,... -
Chỉ thị vượt quá đường dài
length exceeded indication -
Phương pháp độn vô hạn
infinite pad method -
Phương pháp đồng bộ hóa
synchronization method -
Phương pháp dữ vị trí
status-keeping technique -
Phương pháp đường truyền tới hạn
critical path method (cpm) -
Phương pháp giải nhanh bài toán mờ
fast ambiguity resolution approach (fara) -
Phương pháp hai chiều
two-way method -
Phương pháp hai tín hiệu
two-signal method -
Văn bản biến đổi
variable text -
Văn bản chưa căn chỉnh
justified text -
Văn bản có khuôn dạng có thể sửa chữa
revisable format text (rft) -
Văn bản dạng cuối cùng
final form text (fft) -
Văn bản đọc nhẹ nhàng
smoothly read text -
Văn bản giải thích
clarifying text -
Văn bản hình nét
stroke text -
Văn bản ở dạng có thể sửa chữa
revisable form text (rft) -
Chi tiêu cho khác
hospitality expenses -
Chỉ tiêu định chuẩn mức ảnh
picture-level benchmark (plb) -
Phương pháp khắc plasma phản ứng
reactive plasma etching
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.