- Từ điển Việt - Anh
Chỉ tiêu hao phí năng lượng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
energy consumption index
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ tiêu hao phí vật liệu
material consumption index -
Chỉ tiêu năng suất
capacity factor, chỉ tiêu năng suất năm, annual capacity factor -
Chiều cao chân răng
depth below pitch line, length inside pitchline, tooth root -
Electron năng lượng cao
energetic electron, high-energy electron, nhiễu xạ electron năng lượng cao, high energy electron diffraction (heed) -
Phương pháp khảo sát khoảng cách tang
tangent offset, giải thích vn : một phương pháp sắp xếp các đường ngang trong khảo sát , trong đó một hằng số được nhân... -
Phương pháp khe sáng
light-slit method -
Phương pháp khô
dry method of production, dry process -
Phương pháp khoan có rửa lỗ (kỹ thuật khoan)
wash boring -
Phương pháp khởi động Korndorfer
korndorfer starting -
Phương pháp khối phổ kế
mass-spectrometric method -
Van bảo hiểm
discharge valve, dump valve, emergency cock, emergency dam, emergency valve, guard valve, relief valve, safety cock, safety valve -
Van bảo vệ
bleeder, guard valve, safety valve -
Van bi
ball check, ball cock, ball value, ball valve, blob valve, globe valve -
Van bi một chiều
ball check valve -
Van bít
check, cutoff valve, plug cock, shutoff, valve -
Chiều cao chữ hoa
cap height, capital height -
Chiều cao có hiệu
effective depth, chiều cao có hiệu của mặt đất, effective depth at the section -
Chiều cao cột áp
delivery (head) lift, elevation head, pressure head -
Chiều cao của đơn vị chuyển tải
height of transfer unit -
Electron thứ cấp
secondary electron
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.