- Từ điển Việt - Anh
Chốt an toàn
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
safety bolt
Giải thích VN: Một loại khóa cửa hay cổng chỉ có thê mở được từ một bên, cho phép sự tiếp cận một [[chiều.]]
Giải thích EN: A gate or door lock that can be unlocked from only one side, allowing only one-way access.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
locking pin
pin
safety latch
safety lock
safety pin
Xem thêm các từ khác
-
Chốt bản lề
casement bolt, hinge bolt, pin, pivot shaft -
Nhà song lập
semi-detached house -
Nhà tắm
danh từ., auxiliary building, temporary building, batch house, bath-house, baths, bathroom. -
Quá trình hút và thổi
suck-and-blow process -
Quá trình hữu hạn
finite process -
Quá trình in
printing, printing process, quá trình in bốn màu, printing with four colour, quá trình in bốn màu ( mỹ ), printing with four color, quá trình... -
Quá trình in bốn màu
four-color process, four-colour process, printing with four colour -
Quá trình in bốn màu (Mỹ)
printing with four color -
Quá trình in litô
lithographic process -
Vật liệu bao bì tăng cường
reinforced packaging material -
Vật liệu bao gói
packaging material, coating, packing material -
Vật liệu bít
packing material, sealant, stuffing -
Vật liệu bít dạng băng
band sealer -
Vật liệu bít kín
seal parking, sealant, sealing material -
Vật liệu bít kín khay
tray sealer -
Vật liệu bitum
bituminous material, bituminous materials, bituminous matter -
Vật liệu bỏ đi
waste -
Vật liệu bọc
cladding material, liner, packing, wrapping material -
Chốt bi
cotter pin, joint pin, joint, pin, lỗ chốt bi, cotter pin hole, chốt ngang , chốt bi, joint, pin -
Chốt cái
blocking device, detent pawl, kingpin, bonnet catch, carrier, catcher, hood catch, latch bolt, locking device, ratchet, tappet, chốt cài khóa được,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.