- Từ điển Việt - Anh
Chốt trụ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
a cylindrical pin
cylindrical pin
grooved pin
Xem thêm các từ khác
-
Chốt trục
bat bolt, gudgeon, spline, bản lề cánh bướm có chốt trục, strap and gudgeon hinge, hàm chốt trục, spline function, mayơ có chốt trục,... -
Nhãn bảo vệ ghi
write protection label, write tab, write-protection label -
Nhẫn biển hiệu
token ring, mạng nhẫn biển hiệu, token ring network -
Nhận biết
Động từ., aware, identification, identify, recognition, sense, sensing, to realize, to recognize ; to identify., cạc nhận biết, identification... -
Nhận biết mẫu
pattern recognition, nhận biết mẫu theo thống kê, statistical pattern recognition (spr) -
Quá trình sơ cấp
primary process -
Quá trình sơn nhúng
immersion painting -
Quá trình tái chế
recycling process -
Vật lý chất rắn
solid state physics -
Vật lý hạt cơ bản
elementary particle physics, particle physics -
Vật lý hạt nhân
nucleonics, nuclear physics -
Vật lý học bức xạ
radiation physics -
Vật lý lý thuyết
theoretical physics -
Chốt xiết
wedge bolt -
CHU
centigrade heat unit, host, master (a-no), owner, alphabetic, letter, literal, text, boss, employer, master, principal -
Chủ bán
vendor -
Nhẵn bóng
glossy, smooth and shiny., smooth and shining, slick, mặt bàn nhẵn bóng, a glossy table top. -
Nhân cách
Danh từ.: personality., personality, nhân cách, to personify., nhân cách phân lập, schizoid personality, rối... -
Nhân cách hóa
personify., personify -
Nhận cảm
(sinh lý) receptor., sensory
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.