- Từ điển Việt - Anh
Chỗ của khán giả
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
spectator's premises
Xem thêm các từ khác
-
Chỗ đã san lấp
attal, attle -
Chỗ đai dây curoa
belt fan -
Chỗ đặt bể chứa
tank farm -
Chỗ đất đào không chắc
false ditch -
Chỗ đất lún tụt
sink hole -
Chở dầu sạch
clean oil vessel -
Nhận dạng hệ thống dân cư
residential system identification (rsid) -
Nhãn đăng ký
registration mark -
Nhận dạng ký tự
character recognition, bộ quét nhận dạng ký tự, character recognition scanner, máy quét nhận dạng ký tự, character recognition scanner,... -
Phương trình vi phân riêng
partial differential equation, phương trình vi phân riêng đặc trưng, characteristic partial differential equation -
Phương trình vi phân thường
ordinary differential equation -
Văn phòng công trường
job office, site office -
Văn phòng điện tử
electronic office, electronic office, e-office -
Chỗ để chân
foothold, footwell, legroom -
Chỗ để ghi đầu đề
title block -
Cho đến
until, black market, black market, illicit market, parallel market -
Cho đi qua
ply, strobe -
Chỗ địa phương
spot -
Chỗ đỗ ô tô
packing lot, parking, parking area -
Chính quy
xem chính qui, regular, ánh xạ chính quy, regular map, biểu diễn chính quy, regular representation, cung chính quy, regular arc, hàm biến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.