- Từ điển Việt - Anh
Chỗ nối ren
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
threaded joint
Xem thêm các từ khác
-
Chỗ nối thắt
throat radius junction -
Chỗ nối toa
gangway -
Chỗ nối vào có nấc
entry-at-grade junction -
Chỗ nối vuông góc
square junction -
Chỗ nối xiên
oblique junction -
Chỗ nước cuộn
swirl -
Chỗ nước đọng
backwater -
Chỗ nước xoáy
overfall, swirl -
Chỗ nuôi ong
apiary, bee garden -
Chỗ nứt
break, double skin, exudation, rip -
Chỗ nứt quãng
hiatus -
Chỗ ở
accommodation, quarter, residential, dwelling, habitation, housing accommodation, place of domicile, place of residence, residence -
Nhà chiêm tinh
astrologer -
Nhà chính
building principal, main building, permanent-use fundamental, principal building, solid building -
Propen
propene, propylene -
Proton
protonic, proton, khả năng hấp thụ proton, proton-absorptive capacity, khối lượng proton, proton mass, kiểu mảng trao đổi prôton, proton... -
Vành bánh xe
rim, flange, tire rim, wheel felloe, wheel rim, wheel tyre, ma sát gờ vành bánh xe, wheel flange friction, mép vành ( bánh xe ), rim flange, mép... -
Vành bảo vệ
guard ring, tụ điện vành bảo vệ, guard ring capacitor, điện cực vành bảo vệ, guard ring electrode -
Vành Boole
boolean ring -
Vành cách ổ bi
ball race, ball ring, bearing race
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.