- Từ điển Việt - Anh
Chủ bút
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- Editor-in-chief
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
editor in chief
Xem thêm các từ khác
-
Chữ chi
zigzag, zigzag connected, stagger, hầm chữ chi, a zigzag-shaped trench -
Chủ công trình
building owner, client, engineer, architect, owner, sponsor, general contractor, project owner -
Nhãn chỉ dẫn sử dụng
usage label -
Nhãn chỉ siêu cao
superelevation marker, superelevation tag -
Nhấn chìm
drown, dip, immerge, immerse, immersion, độ sâu nhấn chìm, depth of immersion -
Nhãn chưa đăng ký
unregistered mark -
Nhãn chuẩn
standard label -
Nhãn chung
collective mark, deponent -
Nhân chủng học
anthropology -
Nhân công
manpower, hand., labor, labour, labour , (labour cost), manpower, manual, hand, handle, labor, labour, sự thiếu nhân công, the shortage of manpower.,... -
Nhân công không cố định
casual labor -
Nhân công theo mùa
casual labor -
Nhân công thuê
hired labor -
Nhãn của người sử dụng
user label -
Quá trình thổi thủy tinh
blow-and-blow process -
Quá trình thu nhiệt
endothermic process -
Quá trình thuận nghịch
quasi-static process, reversible process -
Quá trình thực hiện
effector process -
Quá trình thủy nhiệt
hydrothermal processes -
Vật mang dữ liệu
data carriage, data carrier, data medium, recording medium, storage medium, volume
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.