- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Phát hỏa
catch fire, begin to burn, begin to blaze up., begin to fire, open fire., lệnh phát hỏa, the order to open fire. -
Phật học
buddhology -
Phát huy
Động từ: bring into play., promote, phát huy truyền thống dân tộc, to bring into play the nation's traditions. -
Phát kiến
discover, discovery., một phát kiến khoa học có giá trị, a valuable scientific discovery. -
Chủ đích
danh từ, main aim, main purpose -
Chữ điền
mặt chữ điền a square face -
Phật lòng
vex; be vexed., cô ấy phật lòng vì tôi đến muộn, she was vexed that i was late. -
Phát lưu
(từ cũ) như phát vãng -
Chủ động
to take the initiative, to have the sense of initiative, proactive, phát huy tính chủ động, to raise the sense of initiative, giành được thế... -
Phát mại
put up to (for) auction, auction, put on sale (things confiscated ...) -
Chu du
Động từ: to be a globe-trotter, to do globe-trotting, đã chu du nhiều nước, to be a globe-trotter, to have... -
Phạt mộc
(từ cũ) begin felling timber (to build house)., lễ phạt mộc, a timber-felling ceremony. -
Phát ngôn
to speak., người phát ngôn, spokesman. -
Chữ hán
danh từ, han script, chinese characters -
Phát nguyên
spring, orginate, rise., sông hồng phát nguyên từ tỉnh vân nam, the red river springs from yunnan. -
Chư hầu
danh từ, vassal, vassal state, satellite state, tributary state -
Chủ hôn
danh từ, person presiding over a wedding -
Phát phì
put on excessive weight. -
Chủ khảo
danh từ, chairman of a board of examiners, head examiner -
Phất phơ
to float, to wave., lá cờ phất phơ trước gió, flag that floats in the breeze.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.