- Từ điển Việt - Anh
Chủ mưu
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- Instigator, principal
- Deliberate scheme, intentional plan
Động từ
To contrive, to instigate master mind
Xem thêm các từ khác
-
Phát tài
make a packet, feather one's nest. -
Chủ ngữ
danh từ, subject (of a sentence) -
Phát tang
hold a mouring-wearing ceremony -
Chủ nhân ông
Danh từ: master, lord, nhân dân lao động là chủ nhân ông đất nước, the labouring people are lords... -
Chủ nhật
danh từ, sunday -
Phật thủ
buddha's hand, finger citron -
Phát tích
rise up originally., nguyễn nhạc nguyễn huệ phát tích từ tây sơn, nguyen nhac and nguyen hue originally rose up at tayson. -
Phát tiết
come out, appear, apparent. -
Phật tổ
gautama buddha -
Chữ nho
han ideogram, han script, thầy đồ dạy chữ nho, a scholar teaching han script -
Phạt tù
punish by terms of imprisonment. -
Phạt vạ
(từ cũ) punish by a fine, fine. -
Chữ nôm
demotic script (ancient vietnamese script) -
Phát vấn
phương pháp phát vấn maieutic method. -
Chủ quan
Danh từ: subjective feeling, subjective thinking, subjective point of view, Tính từ:... -
Phát vãng
(từ cũ) banish, exile. -
Phạt vi cảnh
fine (somebody) for a common nuisance. -
Chữ quốc ngữ
vietnamese script, vietnamese roman alphabet -
Phát xít
danh từ., chủ nghĩa phát xít, xít, fascism. -
Hầm trú ẩn
danh từ, refuge, shelter-pit; dug-out
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.