- Từ điển Việt - Anh
Chủ nợ có thế chấp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
secured creditor
Xem thêm các từ khác
-
Bảo hiểm tiếp tục tự động
automatic reinstatement -
Sản xuất tiêu chuẩn hóa
standardized production, standardized products -
Ngưỡng đặt hàng
order point -
Hội đồng quản trị (sở giao dịch chứng khoán)
governing committee -
Độ trễ thừa nhận
recognition lag -
Bảo hiểm tín dụng
credit insurance, bảo hiểm tín dụng mua trả góp, hire-purchase credit insurance, bảo hiểm tín dụng thuê mua, hire-purchase credit insurance,... -
Ngưỡng đặt hàng lại
reorder level -
Hội đồng quản trị kiêm nhiệm
interlocking directorates -
Thanh ray nghiêng (để hạ con thịt)
glide-down rail -
Chủ nợ dài hạn
long-term creditor -
Sản xuất trong nước
domestic production, indigenous production, of home manufacture -
Sự duy trì quảng cáo
billposting -
Ngưỡng đóng thuế
tax threshold -
Hội đồng quản trị liên hợp
interlocking directorate -
Bảo hiểm tín dụng mua trả góp
hire-purchase credit insurance -
Độ trễ thực hiện
execution lag -
Ngưỡng đóng thuế, mức thu nhập khởi đầu chịu thuế
tax threshold, tax bracket -
Hội đồng quản trị lồng vào nhau
interlocking directorate -
Chủ nợ được bảo đảm
secured creditor, giải thích vn : một bên có giữ thế chấp hay có quyền đòi chi trả trên tài sản . người cho vay có thế chấp... -
Sự duy trì thu nhập
income support
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.