- Từ điển Việt - Anh
Chủ nghĩa tư bản công ty
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
corporate capitalism
Xem thêm các từ khác
-
Sự dùng chung mã
code sharing -
Bảo hiểm quốc gia
national insurance, tiền góp quỹ bảo hiểm quốc gia, national insurance contributions -
Hội chợ thế giới
world exposition -
Sản xuất lẻ
jobbing (shop) production -
Người vận chuyển trung gian
intermediate carrier -
Thành phần của thực phẩm
food ingredient -
Đồ thị doanh lợi
profit graph -
Bảo hiểm quyền sở hữu
title insurance, giải thích vn : bảo hiểm ngăn ngừa mất mát do thiếu sót trong quyền sở hữu , được phát hiện sau khi tài... -
Chủ nghĩa tư bản độc quyền
monopolist capitalism -
Sử dụng cơ số tiền
use of the base -
Hội chợ thương mại
trade fair, hội chợ thương mại quốc tế, international trade fair -
Người vận hành máy telex
telex operator -
Bảo hiểm rủi ro
risk insurance, risk-covering insurance, bảo hiểm rủi ro của công trình xây dựng ( cho nhà thầu ), contractor's all risk insurance, bảo... -
Đồ thị đường dọc
vertical line charting -
Sản xuất liên hoàn
roundabout production -
Hội chợ thương mại quốc tế
international trade fair -
Người vận hành thiết bị đầu cuối
terminal operator -
Chủ nghĩa tư bản độc quyền tư bản nhà nước
state monopoly capitalism -
Thành phần đạm động vật
animal protein factor -
Bảo hiểm rủi ro chỉ định
name-peril insurance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.