- Từ điển Việt - Anh
Chủ tài sản
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
property owner
proprietor
Xem thêm các từ khác
-
Chủ tâm
Danh từ: deliberate intention, Động từ: to intend, to mean, intently, việc... -
Nhà cung cấp phần cứng độc lập
ihv (independent hardware vendor), independent hardware vendor (ihv), independent software vendor (isv) -
Puli không tải
idler pulley, idle pulley -
Puli ma sát
friction pulley -
Puli mặt vành lồi
crown-face pulley -
Vành nón
visor -
Vành ống kính
lens barrel, lens flange, lens mount -
Chữ tắt
abbreviation, diligence -
Chủ tàu
shipping interest, owner, shipowner, ship-owner -
Chủ thầu
contractor, contractor, entrepreneur, chủ thầu xây dựng, building contractor -
Chủ thể
danh từ, subject, main organ, essential part, subject -
Chữ thể (xác)
body text -
Chú thích
*, Danh từ: note, (khẩu ngữ)thief, annotation, caption, cutline, legend, comment, note, notice, remark, to comment... -
Chủ thuê
employer, hire, hirer, principal -
Chữ thường
email letter, lower case, lower case (l. c.) -
Chủ thuyền
ship owner -
Chu trình
danh từ, circle, cyclic, period, run, cycle, (recurrent) cycle, chu trình ảo, virtual circle, chu trình hoán vị, circle of permutation, chu trình... -
Nhà để máy bay
lm hangar, shed, storage shed -
Nhà để máy bơm
pump house, pump room -
Nhà để tàu vũ trụ
lm hangar
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.