- Từ điển Việt - Anh
Chức năng con cộng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
additive sub-functions
Xem thêm các từ khác
-
Chức năng con nhân
multiplicative sub-functions -
Chức năng công cộng
civil service, chức năng công cộng quốc tế, international civil service -
Chức năng công cộng quốc tế
international civil service -
Chức năng của bộ thích ứng Q
q-adapter function (qaf) -
Chức năng của các tài nguyên đặc biệt (TMN)
service resources function (tmn) (srf) -
Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ (TMN)
service management agent function (tmn) (smaf) -
Chức năng của tài nguyên dịch vụ
service resource function (srf) -
Chức năng của thực thể trợ giúp (TMN)
support entity function (tmn) (sef) -
Chức năng của trạm làm việc
workstation function (wsf) -
Chức năng đại lý (tác nhân) quản lý dịch vụ
service management agent function (smaf) -
Chức năng đăng ký vị trí
location registration function (lrf) -
Chức năng đầu cuối vô tuyến
radio terminal function (rtf) -
Chức năng đầu tiên
primary function -
Nhũ tương cảm quang
sensitive emulsion -
Chức năng điều khiển cuộc gọi
call control function (ccf) -
Chức năng điều khiển đa liên kết
multiple association control function (macf) -
Chức năng điều khiển dịch vụ (TMN)
service control function (tmn) (scf) -
Chức năng điều khiển kết nối
connection control function (ccf) -
Chức năng điều khiển liên kết đơn
single association control function (sacf) -
Chức năng điều khiển truy nhập vô tuyến
radio access control function (racf)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.