- Từ điển Việt - Anh
Chứng chỉ chuyên chở
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bill of adventure
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn hiệu chưa cầu chứng
unregistered trademark -
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
provision for short term investment -
Thế giới châu Âu
euro world -
Sự hao hụt trọng lượng
weight losses -
Hợp đồng miệng
oral agreement, oral contract, parol agreement, parol contract, unwritten agreement, verbal agreement, verbal contract -
Bí mật tuyệt đối
strictly confidential -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
provision for devaluation of stocks -
Nhãn hiệu của công ty
house mark -
Dự phòng phải thu khó đòi
provision for bad receivables, provisions for bad receivables -
Chứng chỉ chuyển nhượng
transfer certificate -
Sơ đồ quá trình công nghệ
process (flow) chart -
Hợp đồng minh thị
express contract -
Bị mốc
mildew, mildewed, mildewy -
Nhãn hiệu của cửa hàng
store brand -
Dự phòng tai nạn
accident prevention -
Sự hao hụt tự nhiên
natural loss -
Thế giới đa cực
multipolar world -
Hợp đồng mua
bought contract, buying contract, purchase contract, số dư của hợp đồng mua, balance of buying contract, hợp đồng mua bán, sales and purchase... -
Nhãn hiệu cửa hàng
store brand -
Bị mọt
mity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.