- Từ điển Việt - Anh
Chi nhánh (thực địa)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
field organization
Xem thêm các từ khác
-
Phí tổn thành lập
promotion money -
Hàm xác suất liên tục
continuous probability function -
Ngân hàng cầm cố bất động sản
mortgage bank -
Bán đấu giá cưỡng chế
compulsory auction -
Phí tổn thành lập (công ty)
promotion money, start-up costs -
Địa vị quốc tế
international status -
Hàm xác suất tích lũy
cumulative probability function -
Chi nhánh bán hàng
sales branch, chi nhánh bán hàng của hãng chế tạo, manufacturer's sales branch -
Ngân hàng Canada (ngân hàng trung ương Canada)
bank of canada -
Sự chỉnh đốn
re-establishment -
Phí tổn thanh lý
disposal costs -
Tính hay thay đổi
volatility -
Tài trợ từ bên ngoài
external finance -
Vệ sinh công cộng
public health -
Vệ sinh học
hygiene -
Vệ sinh học công nghiệp
industrial health -
Vệ sinh lần cuối con thịt
final trimming -
Vệ sinh thú y
veterinary hygiene -
Vé số
lottery ticket, lotting, number pool -
Về số lượng
numerical, quantitative, sự hạn chế về số lượng, quantitative limitation, sự hạn chế về số lượng tín dụng, quantitative credit...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.