- Từ điển Việt - Anh
Chi phí chỉ trả một lần
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
one-time costs
Xem thêm các từ khác
-
Phí vay tiền
borrowing charges -
Hạn ngạch theo khu vực
regional quota -
Dịch vụ giao tận nhà
home delivery service -
Phí vay vốn
cost of funds -
Tấm bản đáy lò (nướng bánh)
draw plate -
Ngân sách kinh doanh
operating budget, operational budget, ngân sách kinh doanh dự kiến, forecast operating budget -
Tính hợp lý kinh tế
economic rationality -
Hạn ngạch thuế quan
duty quota, tariff quota -
Viện trợ đa phương
multilateral assistance -
Viện trợ đặc biệt
special assistance -
Viện trợ hoàn lại
refundable assistance -
Viên trợ khai thác
exploitation aid, exploitation aid -
Viện trợ không điều kiện
united aid, untied aid -
Viện trợ không hoàn lại
aid given gratis -
Viện trợ không tính lãi
interest-free aid -
Viện trợ kinh tế
economic aid, hiệp định viện trợ kinh tế, agreement on economic aid -
Viện trợ kinh tế từ ngoài
external financial assistance -
Viện trợ kỹ thuật
technical aid, technical assistance, viện trợ kỹ thuật đa phương, multilateral technical assistance -
Viện trợ kỹ thuật đa phương
multilateral technical assistance -
Viên trợ lý kế toán
assistant accountant, junior accountant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.