- Từ điển Việt - Anh
Chuồng voi (ở vườn thú)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
elephant cage
Xem thêm các từ khác
-
Chuồng xúc vật
stall -
Chuột
Danh từ: rat, mouse, mouse, rat, cháy nhà ra mặt chuột cháy, cháy, chuột chạy cùng sào, to be at the... -
Chuột đất
ground rat -
Chuột đen
black rat -
Chuột nhắt
house-mouse, mouse -
Nhựa giai đoạn C
c-stage resin, resite -
Nhựa khoáng
earth pitch, mineral pitch, mineral resin, petroleum pitch -
Sơ đồ bể chứa được bơm
pump storage scheme -
Sơ đồ biến dạng
strain rose, strain figure -
Sơ đồ bộ nhớ
memory diagram, memory map, storage map, storage scheme -
Sơ đồ bộ phận
partial plan, partial view -
Viện nghiên cứu
institute, institution, research institute, research institute, học viện nghiên cứu, institute of researches, viện nghiên cứu bê tông hoa... -
Chuột trắng, chuột bạch
white rat -
Chụp
Động từ: to cover, to put on, to snatch, to catch, to snap , to photograph, danh từ, capture (vs), to capture,... -
Chụp ảnh
Động từ: to photograph, to take a photograph of, to have one s photo taken, photograph, photographic, photography,... -
Chụp ảnh dưới nước
under photography -
Nhựa lót
cement gasket -
Lá chất dẻo
laminate, laminated plastic, plastic foil -
Lá chính
main leaf, top leaf -
Lá chớp hướng gió
ventilation comb, ventilation rake
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.