- Từ điển Việt - Anh
Chuỗi phát thanh lại
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
rebroadcasting chain
Xem thêm các từ khác
-
Sắp xếp dịch vụ cơ bản
basic service arrangement (bsa) -
Sắp xếp khối
block sort -
Chuỗi tái tạo lại
reproduction chain -
Chuỗi tái tạo lại thử nghiệm
test reproducing chain -
Chuỗi tham chiếu số
digital reference sequence (drs) -
Nhịp điệu lặp lại của bước tần số
repetition rate of the frequency steps -
Sắp xếp kiểu chọn
selection sort -
Sắp xếp kiểu trộn đều
balanced merge sort -
Sắp xếp ngoài
external sort -
Sắp xếp nhị phân
binary sort -
Sắp xếp số học
arithmetic sort -
Video
video, bộ giải mã tương tác âm thanh - video số, digital audio - video interactive decoder (david), bộ phân bố lập trình video đa kênh,... -
Video cài sẵn
built-in video (biv) -
Video casette số
digital video cassette (dvc) -
Video chuyển động đầy đủ
full motion video (fmv) -
Video chuyển mạch số (băng rộng)
switched digital video (broadband) (sdv) -
Video có độ phân giải cao (SPOT)
high resolution video (spot) (hrv) -
Video có tốc độ dữ liệu biến đổi
variable data rate video (udrv) -
Video mức sản xuất hàng loạt
production level video (plv) -
Chuỗi thặng dư
residue series
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.