- Từ điển Việt - Anh
Chu kỳ công tác
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cycle of works
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
job cycle
Xem thêm các từ khác
-
Chu kỳ đại tu
over-hall life -
Chu kỳ dao động
cycle of fluctuation, cycle of vibration, period of oscillation, period of vibration, pitch of vibration, vibration period, chu kỳ dao động tắt... -
Nhận diện viên
identifier -
Nhãn dính
sticker -
Nhân đôi
double, duplicate, duplication, redundancy, mạch nhân đôi điện áp, voltage double, bản ghi nhân đôi, duplicate record, giá trị khóa nhân... -
Quai móc
fastener -
Vật liệu cứng dẻo
rigid-plastic material -
Vật liệu dán
glue, khối vật liệu dán, glue block -
Vật liệu dẫn chống sét
lightning conductor material -
Vật liệu đàn dẻo
elasto-plastic material -
Vật liệu dẫn điện
conducting material -
Vật liệu dẫn nhiệt
heat conductive material, thermal conductivity material, thermal conductor -
Vật liệu dạng cục
lump material -
Chu kỳ dừng máy
inoperative period, nonoperating period, off-cycle, off-cycle period -
Chu kỳ ghi
recording period, write cycle, write period -
Nhãn dữ liệu
data label -
Nhận được
acceptable, get, obtain, chính sách sử dụng chấp nhận được, acceptable use policy (aup), không thể chấp nhận được, not acceptable... -
Nhận được từ
derive -
Nhãn gắn keo ướt
wet glue label -
Nhãn giá, thẻ giá
price tag
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.