- Từ điển Việt - Anh
Chu trình mở
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
open cycle
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
open loop
Xem thêm các từ khác
-
Nhân viên cục bộ
local category -
Nhân viên dịch vụ
servicing staff -
Nhân viên dịch vụ danh bạ
directory service agent (dsa) -
Nhân viên điện thoại
switchboard operator, telephonist -
Nhân viên điều khiển cuộc gọi
call control agent (cca) -
Nhân viên độc lập
free-lance personnel -
Quản lý ATM
atm management (atmm) -
Quản lý bằng nghe nhìn
audio visual management (avm) -
Quản lý bộ đệm
buffer management -
Quản lý bộ nhớ phụ
auxiliary storage management -
Quản lý bộ trữ ảo
virtual storage management -
Quản lý bộ trữ trang ngoài
external page storage management -
Quản lý các dịch vụ thông dụng
general services administration (gsa) -
Quản lý các hệ thống thông tin
information systems management (ifsm) -
Quản lý các ứng dụng mạng
network applications management (nam) -
Quản lý chức năng
function management (fm), functional management -
Quản lý chức năng an ninh
security function management (sfm) -
Quản lý chương trình
program management, hệ thống thông tin quản lý chương trình, program management information system (promis), đội quản lý chương trình,... -
Quản lý công việc
job management -
Quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh
integrated/intelligent call management (icm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.