- Từ điển Việt - Anh
Chuyển vùng quốc tế MIN
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
International Roaming MIN (IRM)
Xem thêm các từ khác
-
CICS tới CICS
cics to cics (ctc) -
CIF một phần tư
quarter cif (qcif) -
CIF một phần tư (bốn bít)
quarter cif (q-cif) -
Làm nổi lên (báo động)
set off -
Số trong danh bạ
directory number -
Số trung bình của nhật ban
mean sunspot number -
Số truy nhập đầu vào nhanh
quick entry access number (qean) -
Số từ trong một phút
wpm (words per minute), words per minute (wpm) -
Số tuần tự chọn lọc
selection sequence number -
Clearinghouse để truy tìm và phục hồi thông tin nối mạng
clearing house for networked information discovery and retrieval (cnidr) -
Số tuần tự thu nhận
receive sequence number -
Số tương đương chuông báo
ringer equivalent number (ren) -
Số vết trong 1 inch
spots per inch (spi) -
Số xê - ri thiết bị
equipment serial number (esn) -
Số xê ri của điểm đồng bộ hóa
synchronization point serial number (spsn) -
Số xung trên giây
pulses per second -
Số xung trong một giây
pulses per second (pps) -
Số xung trong một phút
pulses per minute (ppm) -
Sơ yếu lí lịch cá nhân
personal history (form) -
Số liệu đã phát
expedited data (ed)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.