- Từ điển Việt - Anh
Colico
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
collico
Xem thêm các từ khác
-
Liên thông đường
archwise connected -
Stato bộ kích từ
exciter stator -
Stato máy nén
compressor stator -
Vùng cấm (đạo hàng)
prohibited area -
Vùng cất cánh
takeoff area -
Vùng cất hạ cánh
landing field -
Compa đo phanh đĩa
disc brake calliper, disk brake caliper -
Con cá
fish -
Cồn cát (địa lý)
bar -
Sự ách tắc giao thông
traffic information identification signal -
Con chạy phương vị điện tử
electronic bearing cursor, electronic bearing line -
Vùng để quay tàu (ở cảng)
turning basin -
Vùng đỗ
parking area, red zone, takeoff zone, giải thích vn : là vùng trên kim đồng hồ đo vòng quay máy hiện màu đỏ chỉ ra rằng số vòng/phút... -
Vùng đỗ (ở sân bay)
landing area -
Sự bảo hiểm thêm
additional insurance, additional coverage -
Cổng cầu
portal, bridge -
Vùng hạ cánh
landing area -
Vùng hạn chế giao thông
traffic restraint area -
Lá chắn Raykin
raykin fender, giải thích vn : một lá chắn được dùng để bảo vệ các tàu dọc theo một cầu tàu hay bến tàu , gồm các tấm... -
Con len bầu dầu
curve lubrication, lubricating pile
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.