- Từ điển Việt - Anh
Con nuôi
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adoptee
Thông dụng
adopted child; foster child; child from a distinguished family
Xem thêm các từ khác
-
Côn Orton
fusion cones, orton cones, pyrometric cones, serger cones -
Con pích
spade -
Con quay
top, spinning top, spindle, spindle cone, gyroscopic, spindle, top, hiệu ứng con quay, gyroscopic effect, sự ổn định con quay, gyroscopic stability,... -
Con qủy
daemon, demon -
Lò cảm ứng cao tần
high-frequency induction furnace -
Lò cảm ứng điện
electric induction furnace -
Lò cảm ứng không lõi
coreless induction furnace -
Lò cảm ứng tần số cao
high frequency induction furnace -
Lò cảm ứng tần số thấp
low-frequency induction furnace -
Lò cảm ứng thấp tần
low-frequency induction furnace, giải thích vn : một lò cảm ứng trong đó một dòng điện có lợi được cảm ứng trong khi nạp... -
Lô cán láng bìa cứng
plain press roll -
Lô cán mặt
face roll -
Lỗ cần vuông
kelly's (rat) hole -
Lô căng giấy
stretch roll, tightener -
Lò cạnh
side entry -
Lò cao tần
high-frequency furnace, high-frequency oven -
Lỗ cáp
cable eyes, cable manhole, dead-eye, grommet, thimble, delivery orifice -
Lỗ cấp cứu
emergency opening -
Lỗ cấp giấy
tractor hole -
Sự bảo vệ
conservation, defence, defense, guard, keeping, maintenance, preservation, protection, safeguarding, save, preserve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.