- Từ điển Việt - Anh
Cuộc gọi đã hoàn thành
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
completed call
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc gọi đăng ký trước
booked call -
Cuộc gọi đến (X.25)
incoming call (x.25) (ic) -
Cuộc gọi đến cuối cùng quay về
return last incoming call (relic) -
Cuộc gọi điện báo gian lận
fraudulent telex call -
Cuộc gọi điện thoại
call, telephone call, charge for calls, cuộc gọi ( điện thoại ) không thành, unsuccessful call attempt, phí cuộc gọi ( điện thoại... -
Cuộc gọi định hướng sai
misdirected call -
Cuộc gọi đoán trước
anticipatory paging -
Cuộc gọi được đề nghị
offered call -
Cuộc gọi được kết nối
call connected (cc) -
Cuộc gọi đường dài
trunk call -
Cuộc gọi hội đàm
conference call -
Cuộc gọi không (tính) cước
freephone call, toll-free call -
Cuộc gọi không hiệu quả
ineffective call -
Cuộc gọi không hợp lệ
invalid call -
Cuộc gọi không tính cước
no-charge call -
Cuộc gọi không trả lời
no-reply call -
Cuộc gọi lại số cuối cùng
last number recall, last number redial -
Cuộc gọi môi giới
broker's call -
Cuộc gọi nhắc nhở
reminder call -
Cuộc gọi nhóm nâng cao
enhanced group call (egc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.