- Từ điển Việt - Anh
Cung nhìn thấy được
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
visible arc
Xem thêm các từ khác
-
Sự di chuyển nhân sự
turnover of staff -
Cung quỹ đạo
orbital arc, cung quỹ đạo nhìn thấy được, orbital arc of visibility, dung lượng lưu thoát trong cung quỹ đạo, traffic capacity in... -
Cung quỹ đạo của các vệ tinh địa tĩnh
arc of the geostationary satellite orbit -
Cung quỹ đạo nhìn thấy được
orbital arc of visibility -
Cùng tâm
iso-center -
Sự dị hướng
anisotrophie -
Sự đi qua của lần về quét
return span of sweep -
Sự dị thường lệch tâm
eccentric anomaly -
Sự đi, sự đẩy đi tháp phóng (con tàu vũ trụ)
tower removal -
Lớp phân đoạn và tái sắp xếp (giao thức)
segmentation and reassembly layer (protocol) -
Lớp phần tử mạng
network element layer (atm) (nel) -
Cùng xoắn
twisted together -
Sự dịch chuyển Doppler
doppler shift, sự dịch chuyển doppler của tần số phát, doppler shift of the transmitted frequency -
Sự dịch chuyển Doppler của tần số phát
doppler shift of the transmitted frequency -
Sự dịch chuyển đường vĩ
latitude excursion -
Sự dịch chuyển mức (logic)
level shifting -
Cuộc chiến tranh điện tử
electronic warfare (ew) -
Sự dịch chuyển tần số
frequency translation, frequency shift-fs -
Sự dịch chuyển vĩ tuyến
latitude excursion -
Cuộc điện đàm liên tỉnh
toll call
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.