- Từ điển Việt - Anh
Dâu tằm
Xem thêm các từ khác
-
Rối ren
tính từ, confused -
Rối rít
Động từ, to bustle -
Rời rợi
xem rợi (láy). -
Rơi rớt
tính từ, left, remain -
Rơi rụng
be lost gradually, go gradually., học tiếng nước ngoài mà ít dùng đến thì cũng chóng rơi rụng, little practice in a foreign language... -
Đầu tay
first (work of act), tác phẩm đầu tay, a first work -
Rối ruột
lose self-control, be upset., bố mẹ rối ruột vì con ốm, the parents were upset by the illness of their child. -
Đầu têu
instigator, example-setter -
Rồi sao
well, what then ? -
Rồi tay
knock off, have a break., dọn dẹp suốt buổi sáng chưa rồi tay lúc nào, to be tidying up the house the whole morning without a break. -
Dấu than
xem chấm than -
Rối tinh
mixed up., thật là rối tinh rối mù, it's a mix-up; what a muddle (a mess)! -
Rối trí
tính từ, upset, muddling -
Dấu thánh
sign of the cross., làm dấu thánh, to makethe sign of the cross, to cross. -
Rối tung
be intricately tangled., cuốn chỉ rối tung, an intricately tangled spool of thread. -
Rơi vãi
be spilled, scatter. -
Dấu thánh giá
sign of the cross., làm dấu thánh giá, to make the sign of the cross. -
Rỗi việc
be not very busy, have little to do. -
Roi vọt
cane, rod (used as an instrument for punishing shildren)., yêu con cho roi cho vọt từ cũ, spare the rod and spoil the child. -
Đau thương
feel deep grief.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.