- Từ điển Việt - Anh
Dây ghìm
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
breast line
Xem thêm các từ khác
-
Dây ghìm đuôi (để cố định)
stern line -
Dây giằng ăng ten
halyard -
Máy đẽo gỗ tà vẹt
sleeper-adzing machine, tie-adzing machine -
Đầy hàng (tàu)
full and down -
Thư tín dụng có điều khoản đỏ
red clause letter of credit -
Thư tín dụng có thể hủy ngang
revocable letter of credit, revocable l/c (letter of credit) -
Thư tín dụng đối ứng
reciprocal letter of credit -
Thư tín dụng dự phòng
stand-by letter of credit, standby letter of credit -
Thư tín dụng giáp lưng
letter of credit, back to back, back to back letter of credit, back-to-back (letter of) credit, subsidiary credit, subsidiary l/c -
Thư tín dụng thương lượng
negotiation credit -
Thư tín dụng tuần hoàn
revolving letter of credit, continuing credit, revolving credit, revolving letter of credit, thư tín dụng tuần hoàn có tích lũy, cummulative... -
Thư tín dụng tuần hoàn có tích lũy
cummulative revolving letter of credit -
Thư tín dụng tuần hoàn không tích lũy
non-cummulative revolving letter of credit -
Thứ tự chạy tàu
sequence of trains -
Đáy kép (đóng tàu)
double bottom -
Đáy khó bám
foul bottom, foul ground -
Đáy khó bám neo
foul bottom -
Dây không xe
nonkinking rope -
Đậy kín
batten down, sealed -
Thủ tục bay chờ
holding procedure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.