- Từ điển Việt - Anh
Dây nhiều tao
Xem thêm các từ khác
-
Dây nhôm
aluminium conductor, dây nhôm có sợi thép treo, aluminium conductor steel supported, dây nhôm lõi hợp kim nhôm, aluminium conductor aluminium... -
Biểu đồ công suất
power chart, power diagram -
Dây nhôm có sợi thép treo
aluminium conductor steel supported, aluminium stranded conductor -
Dây nhôm lõi hợp kim nhôm
aluminium conductor aluminium alloy reinforced -
Dây nhôm lõi thép
aluminium conductor steel-reinforced, steel-cored aluminium (sca) -
Dây nhôm trần
bare aluminium wire (baw) -
Dây niêm phong
sealing cord -
Dây nối đất bảo vệ
protection earth cable, protective ground cable -
Dây nối ngang
tie wire -
Dây nối xuyên tâm
radial lead, giải thích vn : dây nối từ cạnh một linh kiện thay vì nối từ trục . -
Dây nóng chảy
fuse wire -
Dây nớt
neutral, neutral conductor -
Dây pha
phase conductor -
Dây phân phối điện
service drop, giải thích vn : các dây nối từ dây điện chính tới điểm dẫn vào nhà . -
Dây phích
plug wire -
Thử xác suất
sampling test -
Biểu đồ Lattice
lattice diagram -
Dây phụ
stray line, subordinate series, giải thích vn : phần dây dẫn gần đầu cuối của một cực dòng điện nhất , không có điểm dấu... -
Dây phủ men
enamel covered wire -
Dây pilot
pilot wire, bảo vệ bằng dây pilot, pilot-wire protection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.