- Từ điển Việt - Anh
Dây thần kinh cảnh
Y học
Nghĩa chuyên ngành
jugular nerve
Xem thêm các từ khác
-
Dây thần kinh cùng
sacral nerve -
Dây thần kinh da
cutaneous nerve -
Thuật xem tướng chữ viết, thư bút học
graphology -
Thuật xổ giun sán
vermicide -
Thức ăn
food, aliment, comestible, diet, eatable, edibles, fare, food, food-stuff, nutrimental, nutrition, pabular, pabulum, provender, sự ăn thức ăn giàu... -
Thức ăn độn
bulkage -
Thức ăn uống
ingesta -
Thúc bách
tính từ, imperious, pressing, urgent -
Thực bào
clasmacyte, phagocyte, thực bào huyết cầu, globuliferous phagocyte, thực bào phế nang, alveolar phagocyte, thực bào sắc tố, melaniferous... -
Dây thần kinh gia tốc
accelerans -
Dây thần kinh giãn
sensory nerve -
Dây thần kinh hạ áp
depressor nerve -
Dây thần kinh hạ nhiệt
hypoglosal nerve, hypoglossal nerve -
Dây thần kinh hình cung
circumflex nerve -
Dây thần kinh hoành
phrenic nerve -
Dây thần kinh hưng phấn
excitor -
Dây thần kinh khớp
nervousnoarticularis -
Dây thần kinh lệ
lacrimal nerve -
Dây thần kinh mắt
ophthalmic nerve -
Dây thần kinh nách, dây thần kinh mũ
nervous axillaris
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.