- Từ điển Việt - Anh
Dãy cửa kính
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
band glazing
ribbon glazing
Xem thêm các từ khác
-
Dãy cửa sổ liên tục
window band -
Đáy cửa tự động
automatic door bottom, giải thích vn : một thiết bị có thể di chuyển ngang được gắn ở phía dưới cửa , khi cửa đóng sẽ... -
Dãy cung cuốn
arcature, giải thích vn : một kiểu dãy cuốn cửa vòm [[giả.]]giải thích en : a blind arcade. -
Dây cứng dẻo
rod with flexural rigidity -
Dãy cuốn
arcade, dãy cuốn giả, blank arcade, dãy cuốn giả, blind arcade, giải thích vn : một hàng các khung vòm hình cung được đỡ bởi... -
Máy chiếu slide
side projector -
Thú vật
animal, beast -
Thu về một tỷ lệ nhỏ (bản vẽ)
reduce to a smaller scale -
Dãy cuốn giả
blank arcade, blind arcade -
Dãy cuốn thu nhỏ
arcature, giải thích vn : một dãy cuốn thu [[nhỏ.]]giải thích en : a small arcade. -
Dãy cuốn trang trí
arcature -
Dây curoa bằng cao su
rubber belt -
Máy chọn quặng
separator, máy chọn quặng nghiền nhỏ ( sau khi tách khỏi cát ), slime separator -
Máy chọn quặng nghiền nhỏ (sau khi tách khỏi cát)
slime separator -
Thư viện buộc năng động
dynamic link library -
Thư viện cho mượn (sách)
lending library -
Thư viện chương trình MTĐT
computer program library -
Biên trên (cửa dàn) có hình đa giác
polygonal top chord -
Biên trên cong
camel-back top chord, curved top chord -
Biên trên của giàn
top chord, upper chord
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.