- Từ điển Việt - Anh
Dãy phân rã phóng xạ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radioactive element
radioactive series
Xem thêm các từ khác
-
Dây phát hành
starter cable -
Dây phát hiện cháy
fire-detecting wire -
Dây phát xung động
impulse transmitting cable -
Dây phin
ignition cable or ignition lead, ignition lead, sparking plug cable, sparking plug lead -
Máy đào đất
bagger, digger, earth borer, excavator, navvy -
Máy đào đất sét
clay excavator -
Máy đảo điện
inverter, reverser -
Máy dao động
oscillator, máy dao động tinh thể, crystal oscillator -
Thứ yếu
tính từ, non-essential, second, secondary, fringe market, minor, subordinate, subsidiary, secondary -
Thưa
tính từ, Động từ, loose, rarefied, receive/transmit (r/t), abundant, excess, excessive, liberal, redundant, residual, superfluous, excess, extra,... -
Thừa nhận
Động từ, accept, acknowledge, acknowledge (ack), approve, acpt (acceptance), approval, to recognize, to admit -
Thừa nhận được
acceptable, allowable, legitimate, tọa độ thừa nhận được, allowable coordinates -
Biểu đồ kéo
load-tension diagram -
Biểu đồ kiểm tra hạng (chất lượng)
range chart -
Biểu đồ kinh độ Greenwich
siderograph, giải thích vn : một thiết bị kết hợp giữa đồng hồ và hải đồ dùng để giữ kinh độ của [[greenwich.]]giải... -
Dãy phóng xạ
radioactive family, radioactive series -
Dây polyropylen
polypropylene closure, polypropylene strap -
Máy đào gốc
grubber, rooter, stump puller, stumper -
Máy đào hào
bucket trenching, bucket trenching machine, ditch excavator, ditch shovel, ditcher, ditching machine, ditching plow, trench cutting machine, trench digger,... -
Máy đào kênh
canal digger, channeller, ditch excavator, ditcher, trencher
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.