- Từ điển Việt - Anh
Dép
Thông dụng
Danh từ
- sandal
Xem thêm các từ khác
-
Đệp
Thông dụng: (cũ) basket, (địa phương) quire (of paper). -
Sam
Thông dụng: danh từ, purslain, portulaca, king-crab -
Sâm
Thông dụng: danh từ, ginseng -
Đẹp mặt
Thông dụng: be credit to, be a gloryto, do honour to, shame, học giỏi làm đẹp mặt mẹ cha, doing well... -
Sấm
Thông dụng: danh từ, prophecy, oracle, thunder -
Sầm
Thông dụng: phó từ, Động từ, bang, slam, to darken, to cloud over -
Sắm
Thông dụng: Động từ, to go shopping, to shop, to go and buy (get) -
Dệt
Thông dụng: Động từ: to weave, thợ dệt, weaver -
Sẫm
Thông dụng: tính từ, dark -
Sẩm
Thông dụng: sẩm tối dusk., Đến sẩm tối hãy lên đèn to light up only at dusk., sâm sẩm (láy )nightfall. -
Đẹt
Thông dụng: stunted, scrubby, rap (with some playing cards), người đẹt, a stunted body, cây đẹt, a stunted... -
Sạm
Thông dụng: Tính từ: browned, burnt, tawing, sạm nắng, sunburnt -
Sậm
Thông dụng: dark., Đỏ sậm, dark red. -
Sặm
Thông dụng: dark., Đỏ sậm, dark red. -
Đểu
Thông dụng: ill-bred; vulgar -
Sậm màu
Thông dụng: of dark colour. -
Sặm màu
Thông dụng: tính từ, dark - coloured -
Di
Thông dụng: Động từ, to move, to leave behind; to crush with feet by rubbing -
Dí
Thông dụng: xem gí -
Dĩ
Thông dụng: Động từ: to take, to employ, dĩ ân báo oán, to return good...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.