- Từ điển Việt - Anh
Dòng (điện) không dừng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nonstationary current
Xem thêm các từ khác
-
Dòng (điện) mang
carrier current, mạch bảo vệ dòng điện mang, carrier current protection -
Phân phối thống kê
statistical distribution -
Dòng (điện) một chiều
direct current (dc) -
Đóng (đinh)
drive, drive in, knock-in, nail, bản nối đóng đinh, nail plate (connector), bê tông đóng đinh được, nail concrete, búa đóng đinh, hammer,... -
Đồng (II) axetat
cupric acetate, verdigris -
Phần phụ
(sinh học) appendage, adjunct, appendage, supplement, supplementation, phần phụ đại số, algebraic adjunct, phần phụ của mắt, appendage... -
Phần phủ ngoài
outside lap -
Phân số hữu tỷ
rational fraction -
Tần số rất cao
v.h.f, very high frequency, vhf (very-high frequency) -
Tấn số riêng
free frequency, natural frequency, eigen frequency, free running frequency, inherent frequency, partial frequency -
Dòng (tiếng) ồn
noise current -
Đóng (vòi nước)
turn off -
Dòng agat
agate line -
Dòng ẩm
flow of humidity -
Đồng âm
tính từ, homophony, unison, homonymous -
Dòng âm tần ghi
recording audio-frequency current -
Dòng ánh sáng
light current, luminous flux, optical flux -
Dòng Anosov
anosov flow -
Phân số thập phân
decimal fraction, decimal -
Phân số tối giản
fraction in its lowest terms, irreducible fraction, lowest terms, simplified fraction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.