- Từ điển Việt - Anh
Dòng chảy hai pha
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
plug flow
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
two-phase flow
Xem thêm các từ khác
-
Dòng chảy hở
flow in open channels, open channel flow -
Dòng chảy hỗn hợp
mixed flow -
Dòng chảy hướng ngang
cross flow -
Dòng chảy hướng tâm
radial flow, axial flow, bể lắng kiểu dòng chảy hướng tâm, radial flow settlement tank -
Ổ cắm trên tường
convenience receptacle, electric outlet, outlet, receptacle, ổ cắm ( trên ) tường, wall outlet -
Ổ cần băng
capstan servo -
Ổ cần căng băng
capstan drive, tape drive -
Ổ cao su
rubber bearing -
Ổ cắp kép
duplex receptacle -
Ổ cassette
cassette drive -
Ổ cầu
ball cup, ball-and-socket bearing -
Ổ cầu cân bằng
saddle bearing -
Tảng băng nổi
calf, floe, ice floe -
Cách nước
damp-proof, waterproofing, watertight, lớp cách nước, damp-proof course, kết cấu cách nước, waterproofing structure, lớp cách nước,... -
Cách phát biểu
formulation, cách phát biểu của einstein, einstein's formulation, cách phát biểu của minkowski, minkowski's formulation -
Dòng chạy không
idle current, quadrature current, reactive current, wattless current -
Dòng chảy không áp
gravity flushing, gravity flow -
Dòng chảy không điều tiết
natural flow, non regulate flow -
Dòng chảy không nén được
incompressible flow -
Dòng chảy không ngập
free flow
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.